5:00
Ở hiệu thuốc
18
Học
Ôn Tập
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
무엇을
도와드릴까요?
mueoteul dowadeurilkkayo?
Tôi bị đau họng
목이
따가워요
moki ttagawoyo
Bạn có sổ mũi không?
콧물이
나오나요?
kotmuri naonayo?
Tôi bị sổ mũi rất nhiều
콧물이
많이
나와요
kotmuri mani nawayo
Bạn có ho không?
기침을
하나요?
gichimeul hanayo?
Tôi bị ho khan
마른
기침을
합니다
mareun gichimeul hamnida
Bạn có kê toa thuốc được không?
처방전이
있습니까?
cheobangjeoni itseumnikka?
Bác sỹ đã kê toa thuốc cho tôi
의사가
처방전을
주셨어요
uisaga cheobangjeoneul jusyeoteoyo
Có tác dụng phụ nào không?
부작용이
있나요?
bujakyongi itnayo?
Bạn có thể bị chóng mặt
어지러움증이
날
수
있습니다
eojireoumjeungi nal su itseumnida
Tôi bị cảm lạnh kèm theo sốt
열이
나고
감기에
걸렸어요
yeori nago gamgie geolryeoteoyo
Tôi bị đau đầu
두통이
있어요
dutongi iteoyo
Tôi uống ba viên thuốc mỗi ngày
하루에
세
알씩
드세요
harue se alsshik deuseyo
Tôi cần điều trị trào ngược dạ dày
위산
역류
치료제가
필요합니다
wisan yeokryu chiryojega piryohamnida
Thuốc này dành cho chứng dị ứng phấn hoa của tôi
이
약은
제
꽃가루
알레르기
치료제입니다
i yakeun je kkotgaru alrereugi chiryojeipnida
Tôi cần mua băng dán vết thương
반창고를
사야해요
banchanggoreul sayahaeyo
Tôi cần một loại kem cho chứng phát ban của tôi
발진에
바를
크림이
필요합니다
baljine bareul keurimi piryohamnida
Tôi cần thuốc giảm đau
진통제가
필요합니다
jintongjega piryohamnida
Học
Tất cả
Mọi cách học
Dịch
Dịch từ Tiếng Hàn sang Tiếng Việt
Dịch
Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Hàn
Nghe
Nghe và chọn ra câu Tiếng Hàn đúng
Nghe
Nghe và chọn ra câu Tiếng Việt đúng
Sắp xếp
Sắp xếp các từ hoặc chữ cái theo thứ tự đúng
Thay thế
Tìm từ đã bị thay thế
Chỗ trống
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu
Reset progress
Học
Bảng xếp hạng
Tài Khoản
Plus